 | [thịnh hà nh] |
| |  | in vogue; popular; widespread; prevalent |
| |  | Kiểu tóc ấy rất thịnh hà nh những năm 30 của thế kỷ 20 |
| | That hairstyle was much in vogue in the 1930s |
| |  | Tóc dà i ngà y nay không còn thịnh hà nh nữa |
| | The vogue for long hair is on the way out |
| |  | Váy ngắn đang thịnh hà nh trở lại |
| | Miniskirts are back in vogue |